Dịch vụ MegaWan

MegaWan là gì?

 

MegaWAN là dịch vụ kết nối mạng máy tính tại nhiều điểm cố định khác nhau trên diện rộng của các tổ chức, doanh nghiệp. Đây là mạng riêng ảo kết nối mạng riêng nội hạt, liên tỉnh, quốc tế để truyền số liệu, truyền dữ liệu thông tin rất tiện lợi và đáng tin cậy cho doanh nghiệp trong kinh doanh.

MegaWan rất cần thiết cho các tổ chức, doanh nghiệp có nhiều chi nhánh, nhiều điểm giao dịch cần phải kết nối truyền dữ liệu như: Ngân hàng, Bảo hiểm, Hàng không, Cty chứng khoán ...

MegaWan kết nối các mạng máy tính trong nước và quốc tế bằng đường dây thuê bao SHDSL (công nghệ đường dây thuê bao số đối xứng) hoặc ADSL (công nghệ đường dây thuê bao số bất đối xứng) kết hợp với công nghệ MPLS/VPN.

MPLS là thuật ngữ viết tắt cho Multi-Protocol Label Switching (chuyển mạch nhãn đa giao thức). Nguyên tắc cơ bản của MPLS là thay đổi các thiết bị lớp 2 trong mạng như các thiết bị chuyển mạch ATM thành các LSR (label-switching router-Bộ định tuyến chuyển mạch nhãn). LSR có thể được xem như một sự kết hợp giữa hệ thống chuyển mạch ATM với các bộ định tuyến truyền thống.

Đặc điểm kỹ thuật

Dịch vụ MegaWAN đáp ứng kết nối các mạng máy tính của khách hàng thông qua Modem , Router (CPE) với tốc độ từ 64 kbps - 2Mbps (tối đa cho phép là 2,3Mbps của công nghệ SHDSL). Tốc độ cổng thực tế phụ thuộc vào yêu cầu của khách hàng và chất lượng đường truyền của đường dây thuê bao xDSL được xác định trong quá trình khảo sát , lắp đặt. Mega WAN cung cấp cho khách hàng 2 khả năng kết nối các mạng máy tính thông qua cáp truyền dẫn đến nhà khách hàng Sử dụng công nghệ đường dây thuê bao đối xứng (SHDSL : Symmetric High-bit-rate Digital Subscriber Line ), đáp ứng tốc độ từ 64 kbps - 2,3 Mbps . Công nghệ đường dây thuê bao bất đối xứng (ADSL : Asymmetric Digital Subscriber Line ) , trên lý thuyết lớn nhất có thể là 8Mbps/640 kbps. Khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ MegaWAN được cung cấp dịch vụ truy nhập Internet đồng thời trên đường dây thuê bao số xDSL. Tuy nhiên tốc độ cổng được cài đặt cho truy nhập Internet phụ thuộc vào tốc độ lớn nhất mà đường dây xDSL thực tế có thể cung cấp và tốc độ MegaWAN mà khách hàng đã yêu cầu.

Lợi ích

  • Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
  • Mềm dẻo, linh hoạt: có thể vừa kết nối mạng riêng ảo vừa truy cập Internet (nếu khách hàng có nhu cầu).
  • Cung cấp cho khách hàng các kênh thuê riêng ảo có độ tin cậy cao.
  • Đối với những nơi chưa phát triển tuyến cáp quang thì sử dụng Mega-WAN là giải pháp hiệu quả nhất cho các doanh nghiệp có nhiều trụ sở trú đóng tại nhiều khu vực khác nhau.

 

Ứng dụng

  • Mạng nối Mạng (LAN/WAN to LAN/WAN).
  • Xem phim theo yêu cầu (Video on Demand).
  • Hội nghị truyền hình (Video Conferencing).
  • Chơi Game trên mạng (Network game ; Game online).
  • Làm việc từ xa , tại nhà (home office , Telecommuting).
  • Đào tạo/học từ xa qua mạng (Tele learning).
  • Chẩn đoán/điều trị bệnh từ xa (Tele medicine).
  • Mua hàng/Bán hàng qua mạng (Online Shopping).
  • Phát thanh/truyền hình (Broadcast Audio&TV).
  • Phục vụ cho các DV an ninh ... (home security, traffic management ,.. ).
  • Dịch vụ mạng riêng ảo (VPN).

Mọi chi tiết xin liên hệ các điểm giao dịch viễn thông, tổng đài (02153).800.126 hoặc (02153).1080

Bảng giá cước dịch vụ VPN – MegaWan

Tốc độ

Cước cổng

Cước kênh

Tổng cước

Giá khuyến mại

Nội vùng

Cận vùng

Cách vùng

Cước trần

Cước 2016

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Vùng 4

1

3,101

3,876

4,651

1,337

602

869

936

1,003

1,070

3,703

2,962

2

5,054

6,318

7,582

2,037

917

1,324

1,426

1,528

1,630

5,971

4,777

3

6,473

8,092

9,710

2,467

1,110

1,604

1,727

1,850

1,974

7,583

6,067

4

7,892

9,865

11,838

2,887

1,299

1,877

2,021

2,165

2,310

9,191

7,353

5

9,398

11,747

14,097

3,737

1,682

2,429

2,616

2,803

2,990

11,080

8,864

6

10,903

13,629

16,355

4,307

1,938

2,800

3,015

3,230

3,446

12,841

10,273

7

12,542

15,677

18,813

4,877

2,195

3,170

3,414

3,658

3,902

14,737

11,789

8

14,180

17,725

21,270

5,447

2,451

3,541

3,813

4,085

4,358

16,631

16,299

10

16,797

20,996

25,195

6,297

2,834

4,093

4,408

4,723

5,038

19,631

15,705

15

18,881

23,601

28,325

8,427

3,792

5,478

5,899

6,320

6,742

22,673

18,139

20

20,964

26,205

31,455

10,557

4,751

6,862

7,390

7,918

8,446

25,715

20,572

30

22,631

28,288

37,699

13,397

6,029

8,708

9,378

10,048

10,718

28,660

22,928

34

26,798

33,497

40,196

14,533

6,540

9,447

10,173

10,900

11,626

33,338

26,670

45

38,746

48,432

58,118

17,657

7,946

11,477

12,360

13,243

14,126

46,692

37,353

                       

 

Mọi chi tiết xin liên hệ các điểm giao dịch viễn thông, tổng đài (02153).800.126 hoặc (02153).1080