Dịch vụ điện thoại cố định truyền thống, fax là dịch vụ thông tin liên lạc được thiết lập thông qua mạng điện thoại giữa một máy điện thoại cố định đến một máy điện thoại cố định/máy điện thoại di động/máy điện thoại ở tỉnh khác hoặc quốc tế.
Các loại hình dịch vụ:
- Dịch vụ gọi điện thoại nội hạt.
- Dịch vụ gọi điện thoại di động.
- Dịch vụ gọi điện thoại liên tỉnh.
- Dịch vụ gọi điện thoại quốc tế.
- Dịch vụ nhắn tin cố định.
Cách sử dụng:
* Cách quay số:
- Gọi nội hạt: Khách hàng chỉ cần quay đủ 7 chữ số điện thoại của thuê bao cần gọi.
VD: 3825000
- Gọi di động: Khách hàng chỉ cần quay đủ 10 chữ số hoặc 11 chữ số đăng kí của thuê bao điện thoại di động cần gọi.
VD: 0912465888 hoặc 01236897156.
- Gọi liên tỉnh:
+ Gọi trực tiếp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
+ Gọi qua 171: 171 + 0 + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
VD: Gọi đi TPHCM quay trực tiếp : 08 38123456.
Gọi TPHCM qua 171: quay số 171 08 38123456
- Gọi quốc tế:
+ Gọi trực tiếp: 00 + Mã nước + Mã vùng + Số điện thoại cần gọi.
+ Gọi qua 171: 171 + 00 + Mã nước + Mã vùng +Số điện thoại cần gọi.
Mọi chi tiết xin liên hệ các điểm giao dịch viễn thông, tổng đài (02153).800.126 hoặc (02153).1080
I. Bảng cước điện thoại nội hạt
Cước thuê bao PSTN |
20.000đ/ tháng |
|
Cước nội hạt tại nhà thuê bao |
200đ/ phút |
II. Bảng cước điện thoại liên tỉnh
1. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền sau:
1.1. Tại nhà thuê bao
Nội dung |
Mạng PSTN |
VoIP 171 |
||
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
|
Gọi nội mạng VNPT(1) |
80,00 |
13,33 |
68,00 |
11,33 |
Gọi mạng doanh nghiệp khác(2) |
89,09 |
14,85 |
75,73 |
12,62 |
Ghi chú:
(1) Gọi nội mạng VNPT: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc mạng VNPT.
(2) Gọi mạng doanh nghiệp khác: Là các cuộc gọi từ máy cố định của VNPT đến các thuê bao thuộc các doanh nghiệp khác (không thuộc VNPT) VD: Viettel, EVN...vv...
* Giảm 30% các mức cước trên cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ Nhật.
1.2. Tại điểm công cộng (Bưu cục, Đại lý, Điểm Bưu điện văn hóa xã, Điểm giao dịch của VNPT tỉnh/ thành phố):
ĐVT: đồng/Block 6 giây
Nội dung |
Mạng PSTN |
VoIP 171 |
||
Thứ 2 đến Thứ 7 |
Ngày lễ, Chủ nhật |
Thứ 2 đến Thứ 7 |
Ngày lễ, Chủ nhật |
|
Gọi đến cố định, di động toàn quốc (không phân biệt nội hay ngoại mạng) |
89,09 |
80,18 |
75,73 |
71,94 |
Mức cước này áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày; ngoài mức cước liên lạc, thu thêm cước phục vụ 454 đồng/cuộc.
1.3. Các mức cước nêu tại mục 1.1 và 1.2 chưa bao gồm thuế GTGT
2. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh hình thức trả tiền trước:
Nội dung |
Đồng/Block 6 giây đầu |
Đồng/Block 1 giây tiếp theo |
1. Sử dụng NGN 8Kbps |
|
|
- Gọi nội mạng VNPT |
71,28 |
11,87 |
- Gọi mạng doanh nghiệp khác |
79,38 |
13,23 |
2. Sử dụng NGN 64 Kbps |
|
|
- Gọi nội mạng VNPT |
73,92 |
12,31 |
- Gọi mạng doanh nghiệp khác |
82,32 |
13,72 |
|
|
|
Giảm 30% các mức cước này cho cuộc liên lạc từ 23 giờ ngày hôm trước tới 6 giờ sáng hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 và cả ngày lễ, Chủ Nhật.
3. Cước dịch vụ điện thoại đường dài liên tỉnh điện thoại thẻ Việt Nam (Cardphone):
100 đồng/Block 7,5 giây (đã bao gồm thuế GTGT; không phân biệt PSTN và VoIP 171; áp dụng cho tất cả các giờ trong ngày, các ngày trong tuần)
III. Bảng cước điện thoại quốc tế IDD
Giá cước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Áp dụng từ ngày 1/09/2008
I. Cước điện thoại quốc tế IDD
1.Áp dụng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả sau:
Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1200 giây/tháng
500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
Tổng số giây sử dụng trong tháng từ 1201 giây/tháng trở lên
360 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
2. Áp dụng đối với các cuộc gọi từ thuê bao trả trớc, các cuộc gọi tại Bu cục, điểm Bu điện - Văn hóa xã, đại lý, Carphone
500 đồng/6 giây đầu tiên và 60 đồng/giây tiếp theo
Quy định khác:
Mọi chi tiết xin liên hệ các điểm giao dịch viễn thông, tổng đài (0215).800.126 hoặc (0215).1080