Bảng cước điện thoại cố định
  1. Giới thiệu dịch vụ cố định: Dùng số máy bàn gọi không giới hạn của VNPT
  2. Bảng giá cước dịch vụ cố định từ 01/03/2024 dành cho KHCN

Tên gói

Giá gói (đã bao gồm VAT)

Nội dung

V39

39.000

Bao gồm 1.000 phút các cuộc gọi cố định VNPT và di động VinaPhone trong đó gọi đi không giới hạn với 01 số điện thoại di động VinaPhone liên kết (thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút).

V59

59.000

- Bao gồm 2.000 phút tất cả các cuộc gọi cố định VNPT và di động VinaPhone (thời lượng mỗi cuộc gọi dưới 10 phút)

- Bao gồm 50 phút gọi cố định và di động ngoại mạng (thời lượng mỗi cuộc gọi cố định và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 50 phút).

  1. Bảng giá cước dịch vụ cố định từ 01/03/2024 dành cho KHDN

Tên gói

Giá gói (đã bao gồm VAT)

Nội dung

B59

59.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B99

99.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 200 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 200 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B149

149.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 250 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 250 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B249

249.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 400 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 400 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B349

349.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 600 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 600 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B449

449.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 800 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 800 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

B949

999.000đ

- Bao gồm tất cả các cuộc gọi dưới 10 phút/cuộc, Từ phút thứ 10 tính cước như quy định hiện hành gồm: Nội hạt + Liên tỉnh VNPT + Di động VNPT

- Liên tỉnh, di động DNK: 2.000 phút/tháng. Thời gian các cuộc gọi liên tỉnh và di động ngoại mạng cộng dồn đến khi đủ 2.000 phút không tính cước.

- Thời gian hưởng chính sách: Từ tháng liền kề tháng nghiệm thu hoặc đăng ký/hủy gói cước

                                                                                                                              Người viết: Vinhnt

 

Dịch vụ điện thoại cố định

Đang cập nhập