Dịch vụ truyền hình MyTV
  1. Giới thiệu dịch vụ MyTV:

Truyền hình MyTV là dịch vụ truyền hình đa phương tiện được cung cấp bởi Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam, nhằm mang đến cho khách hàng những kho giải trí đa dạng, phong phú và trải nghiệm giải trí mới lạ, thú vị nhờ kết cấu màn hình bố trí chuẩn smart TV. Với MyTV khách hàng có thể tùy chọn nội dung xem bất cứ thời điểm nào với tính năng xem, tua lại, đọc báo trên TV.

+ Ưu điểm khi sử dụng truyền hình MyTV:

  • Đa dạng trong nội dung: Với gần 200 kênh truyền hình, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn lĩnh vực giải trí, thể thao, phim truyện,… chỉ với một thiết bị thông minh như Smart TV, Tablet,…
  • Đa màn hình, đa chức năng: khách hàng có thể thỏa sức trải nghiệm dịch vụ của MyTV trên nhiều thiết bị như điện thoại, Tivi, máy tính bảng,…
  • Mọi lúc mọi nơi: Không bó hẹp như các dịch vụ truyền thống khác, MyTV sẽ mang lại trải nghiệm mới mẻ cho tất cả khách hàng dù đang ở bất cứ đâu. Ngay cả khi bận việc, quên lịch phát sóng chương trình yêu thích, khách hàng vẫn có thể tua lại, lưu trữ xem lại chương trình rất tiện lợi, nhanh chóng.
  • Trải nghiệm đa dạng nhờ kho nội dung khủng, chất lượng, cước phí hợp lý và đặc biệt là dịch vụ chu đáo, tận tâm.
  • Hiện tại, MyTV sở hữu 2 dịch vụ chính, gồm: MyTV Fix và MyTV OTT. Cụ thể, gói cước MyTV Fix dành cho khách hàng đang sử dụng sẵn đường truyền internet của VNPT, trong khi đó MyTV OTT là ứng dụng MyTV cài đặt trên thiết bị TV thông minh hoặc Smart Phone, có thể hoạt động trên đường internet của bất cứ nhà mạng nào.'
  •  Bảng giá cước dịch vụ MYTV FIX: Áp dụng từ 01/04/2025

TT

Tên gói

Giá cước (đồng), đã VAT

Mô tả về sản phẩm

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12,13 tháng

 

1

MyTV Flexi 1

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

145 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh VTVcab, chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV),  Galaxy cao cấp, VOD có quảng cáo.

2

MyTV Flexi 2

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

146 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh SCTV, chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV),  Galaxy cao cấp, VOD có quảng cáo.

3

MyTV Film

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

117 kênh TH bao gồm kênh VTV1 (không bao gồm VTV2-VTV9), chùm kênh trong nước khác, chùm kênh quốc tế, SPOTV,  Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

4

MyTV Film+

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

125 kênh TH, chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV), Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

5

MyTV VIP

         95,000

       285,000

       570,000

    1,140,000

168 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh VTVcab, chùm kênh SCTV,  chùm kênh quốc tế, SPOTV, Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

* Các gói cước ADD ON

TT

Tên gói

Giá cước đã bao gồm VAT

Nội dung

1

VTVcab

20,000

Chùm kênh VTVcab

2

SCTV

20,000

Chùm kênh SCTV

3

Danet

55,000

Cung cấp hàng nghìn giờ phim hấp dẫn: phim chiếu rạp, phim Hollywood, phim bom tấn, phim Châu Á và phim Việt đặc sắc,…

4

Galaxy VIP

20,000

Kho nội dung Galaxy cao cấp: Phim Việt chiếu rạp, Phim Hollywood, phim bom tấn, phim song song…

5

HBO GO

50,000

Hơn 6.000 giờ phim VOD hấp dẫn;

6

K+

110,000

Chùm 05 kênh K+ (K+SPORT 1, K+SPORT 2, K+CINE, K+ACTION, K+ KIDS) tín hiệu HD

7

Eloplay

22,000

Game Eloplay là bộ sưu tập các trò chơi có thể chơi được ngay trong ứng dụng MyTV trên SmartTV/Smart Box.

8

Tắt quảng cáo

20,000

Xem nội dung không bị làm phiền bởi quảng cáo

  1. Chính sách áp dụng thiết bị STB

- Từ ngày 01/11/2024: Triển khai chính sách giá cước mới thiết bị STB áp dụng cho gói cước MyTV đơn lẻ, đối với giá cước của thành phần thiết bị STB trong các gói cước tích hợp theo quy định hiện hành.

          - Giá cước mới thiết bị STB như sau:

 

Tên gói

Giá gói (đã bao gồm VAT)

01 tháng

07 tháng

15 tháng

1 STB

    22,000

   132,000

     264,000

2 STB

    44,000

   264,000

     528,000

3 STB

    66,000

   396,000

     792,000

4 STB

    88,000

   528,000

  1,056,000

5 STB

  110,000

   660,000

  1,320,000

 

Người viết: Vinhnt

Dịch vụ truyền hình MyTV
  1. Giới thiệu dịch vụ MyTV:

Truyền hình MyTV là dịch vụ truyền hình đa phương tiện được cung cấp bởi Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam, nhằm mang đến cho khách hàng những kho giải trí đa dạng, phong phú và trải nghiệm giải trí mới lạ, thú vị nhờ kết cấu màn hình bố trí chuẩn smart TV. Với MyTV khách hàng có thể tùy chọn nội dung xem bất cứ thời điểm nào với tính năng xem, tua lại, đọc báo trên TV.

+ Ưu điểm khi sử dụng truyền hình MyTV:

  • Đa dạng trong nội dung: Với gần 200 kênh truyền hình, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn lĩnh vực giải trí, thể thao, phim truyện,… chỉ với một thiết bị thông minh như Smart TV, Tablet,…
  • Đa màn hình, đa chức năng: khách hàng có thể thỏa sức trải nghiệm dịch vụ của MyTV trên nhiều thiết bị như điện thoại, Tivi, máy tính bảng,…
  • Mọi lúc mọi nơi: Không bó hẹp như các dịch vụ truyền thống khác, MyTV sẽ mang lại trải nghiệm mới mẻ cho tất cả khách hàng dù đang ở bất cứ đâu. Ngay cả khi bận việc, quên lịch phát sóng chương trình yêu thích, khách hàng vẫn có thể tua lại, lưu trữ xem lại chương trình rất tiện lợi, nhanh chóng.
  • Trải nghiệm đa dạng nhờ kho nội dung khủng, chất lượng, cước phí hợp lý và đặc biệt là dịch vụ chu đáo, tận tâm.
  • Hiện tại, MyTV sở hữu 2 dịch vụ chính, gồm: MyTV Fix và MyTV OTT. Cụ thể, gói cước MyTV Fix dành cho khách hàng đang sử dụng sẵn đường truyền internet của VNPT, trong khi đó MyTV OTT là ứng dụng MyTV cài đặt trên thiết bị TV thông minh hoặc Smart Phone, có thể hoạt động trên đường internet của bất cứ nhà mạng nào.'
  •  Bảng giá cước dịch vụ MYTV FIX: Áp dụng từ 01/04/2025

TT

Tên gói

Giá cước (đồng), đã VAT

Mô tả về sản phẩm

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12,13 tháng

 

1

MyTV Flexi 1

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

145 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh VTVcab, chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV),  Galaxy cao cấp, VOD có quảng cáo.

2

MyTV Flexi 2

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

146 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh SCTV, chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV),  Galaxy cao cấp, VOD có quảng cáo.

3

MyTV Film

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

117 kênh TH bao gồm kênh VTV1 (không bao gồm VTV2-VTV9), chùm kênh trong nước khác, chùm kênh quốc tế, SPOTV,  Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

4

MyTV Film+

         65,000

       195,000

       390,000

       780,000

125 kênh TH, chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh quốc tế (không bao gồm 2 kênh SPOTV), Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

5

MyTV VIP

         95,000

       285,000

       570,000

    1,140,000

168 kênh TH bao gồm chùm kênh trong nước (VTV, HTV,...), chùm kênh VTVcab, chùm kênh SCTV,  chùm kênh quốc tế, SPOTV, Galaxy VIP, VOD không quảng cáo.

* Các gói cước ADD ON

TT

Tên gói

Giá cước đã bao gồm VAT

Nội dung

1

VTVcab

20,000

Chùm kênh VTVcab

2

SCTV

20,000

Chùm kênh SCTV

3

Danet

55,000

Cung cấp hàng nghìn giờ phim hấp dẫn: phim chiếu rạp, phim Hollywood, phim bom tấn, phim Châu Á và phim Việt đặc sắc,…

4

Galaxy VIP

20,000

Kho nội dung Galaxy cao cấp: Phim Việt chiếu rạp, Phim Hollywood, phim bom tấn, phim song song…

5

HBO GO

50,000

Hơn 6.000 giờ phim VOD hấp dẫn;

6

K+

110,000

Chùm 05 kênh K+ (K+SPORT 1, K+SPORT 2, K+CINE, K+ACTION, K+ KIDS) tín hiệu HD

7

Eloplay

22,000

Game Eloplay là bộ sưu tập các trò chơi có thể chơi được ngay trong ứng dụng MyTV trên SmartTV/Smart Box.

8

Tắt quảng cáo

20,000

Xem nội dung không bị làm phiền bởi quảng cáo

  1. Chính sách áp dụng thiết bị STB

- Từ ngày 01/11/2024: Triển khai chính sách giá cước mới thiết bị STB áp dụng cho gói cước MyTV đơn lẻ, đối với giá cước của thành phần thiết bị STB trong các gói cước tích hợp theo quy định hiện hành.

          - Giá cước mới thiết bị STB như sau:

 

Tên gói

Giá gói (đã bao gồm VAT)

01 tháng

07 tháng

15 tháng

1 STB

    22,000

   132,000

     264,000

2 STB

    44,000

   264,000

     528,000

3 STB

    66,000

   396,000

     792,000

4 STB

    88,000

   528,000

  1,056,000

5 STB

  110,000

   660,000

  1,320,000

 

Người viết: Vinhnt